🔍
Search:
NHƯ THẾ
🌟
NHƯ THẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 조 정도의.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất...với mức độ như vậy.
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 요러한.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất... như thế.
-
Định từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의.
1
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Thuộc loại như thế.
-
Đại từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 조러한.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 이와 같다.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Trạng thái, hình dạng, tính chất… giống như điều này.
-
None
-
1
'저러하지'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ KIA:
Cách viết rút gọn của '저러하지(cách sử dụng '저러하다')'.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다.
1
NHƯ THẾ NÀO:
Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình… đang trở nên thế nào đó.
-
Phó từ
-
1
이러한 모양으로. 또는 이렇게.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Với hình ảnh như thế này. Hoặc như thế này.
-
None
-
1
'저러하듯'이 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ KIA:
Cách viết rút gọn của '저러하듯(cách sử dụng '저러하다')'.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 이러한.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.
-
Tính từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 이와 같다.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Trạng thái, hình dạng, tính chất... giống với điều này.
-
Động từ
-
1
앞에서 일어난 일이나 말한 것과 같이 그렇게 하다.
1
LÀM NHƯ THẾ:
Làm như điều đã nói hoặc việc đã xảy ra trước đó.
-
None
-
1
‘이러하듯’이 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Cách viết rút gọn của '이러하듯'.
-
Phó từ
-
1
요쪽으로 요쪽으로.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Theo thế này thế này.
-
None
-
1
‘이러하듯이’가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Cách viết rút gọn của '이러하듯이'.
-
Phó từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 이렇게.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Trạng thái, hình dạng hay tính chất như thế này.
-
None
-
1
'저러하듯이'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ KIA:
Cách viết rút gọn của '저러하듯이(cách sử dụng '저러하다')'.
-
None
-
1
'이러하게'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ NÀY:
Cách viết rút gọn của '이러하게'.
-
None
-
1
'어떠해'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ NÀO:
Cách viết rút gọn của '어떠해'.
🌟
NHƯ THẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기계나 약품으로 머리를 구불구불하게 하거나 곧게 펴 오랫동안 그러한 상태가 유지되도록 함. 또는 그렇게 한 머리.
1.
SỰ UỐN TÓC, TÓC UỐN:
Việc dùng máy hay thuốc để làm cho tóc quăn quăn hoặc duỗi thẳng và duy trì trạng thái như thế trong một thời gian dài. Hoặc đầu tóc như vậy.
-
Danh từ phụ thuộc
-
3.
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
3.
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
-
1.
짐작이나 추측을 나타내는 말.
1.
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện sự ước đoán hay phỏng đoán.
-
2.
그런 것 같기도 하고 그렇지 아니한 것 같기도 함을 나타내는 말.
2.
NỬA NHƯ THỂ... NỬA NHƯ KHÔNG:
Từ thể hiện có lẽ như thế và cũng có lẽ không phải thế.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 행동이 다시.
1.
LẠI:
Sự việc hay hành động nào đó lại (như thế nào đó)
-
2.
그 밖에 더.
2.
NỮA, HƠN NỮA, THÊM VÀO ĐÓ:
Ngoài ra còn.
-
3.
그럼에도 불구하고.
3.
DÙ:
Mặc dù vậy.
-
4.
그래도 혹시.
4.
CÓ KHI LẠI:
Biết đâu lại.
-
5.
그뿐만 아니라.
5.
HƠN NỮA:
Không chỉ có thế.
-
6.
단어를 이어 줄 때 쓰는 말.
6.
LẠI:
Từ dùng khi liên kết từ.
-
7.
놀람이나 안도의 뜻을 나타내는 말.
7.
LẠI:
Từ thể hiện ý ngạc nhiên hoặc yên tâm.
-
8.
앞에 있는 말이 뜻하는 내용을 부정하거나 이상하게 여길 때 쓰는 말.
8.
LẠI CÒN:
Từ dùng khi phủ định hay thấy nội dung của lời nói phía trước kì lạ.
-
Tính từ
-
1.
잘못된 데나 탈이 없이 그대로 있다.
1.
TOÀN VẸN, VẸN TRÒN, VẸN NGUYÊN, NGUYÊN VẸN:
Vẫn như thế không có tỳ vết hoặc sai trái gì cả.
-
Động từ
-
1.
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
1.
NÓI LẦM BẦM:
Không nói rõ ra và càu nhàu trong miệng.
-
2.
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2.
NHAI TRỆU TRẠO:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3.
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3.
MIỆNG LÉP NHÉP, NHAI LÉP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc hành động như thế.
-
4.
행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리다.
4.
LẤP LỬNG:
Không hành động rõ ràng hay ngần ngại.
-
☆
Danh từ
-
1.
남보다 힘이 강하거나 실력이 나음. 또는 그 힘이나 실력.
1.
ƯU THẾ, THẾ MẠNH:
Sự vượt trội người khác về sức mạnh hay thực lực. Hoặc sức mạnh hay thực lực như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
모자라는 것을 보태어 도움.
1.
SỰ HỖ TRỢ, SỰ BỔ TRỢ, SỰ GIÚP ĐỠ:
Sự giúp đỡ, bổ sung cái thiếu hụt.
-
2.
주가 되는 것을 도움. 또는 그런 사람.
2.
SỰ TRỢ GIÚP, NGƯỜI TRỢ GIÚP:
Sự giúp đỡ cái chính yếu. Hoặc người như thế.
-
Danh từ
-
1.
고등어나 굴비 등의 생선을 소금에 절인 것. 또는 그것을 굽거나 쪄서 만든 반찬.
1.
CÁ MUỐI, MÓN CÁ MUỐI:
Việc ướp muối vào cá như cá thu hay cá khô. Hay những món phụ được làm bởi nướng hay hấp những thứ như thế.
-
3.
나물이나 해산물 등에 간장이나 찹쌀 풀을 발라 말린 것을 굽거나 튀겨서 만든 반찬.
3.
JABAN; MÓN XÀO, MÓN CHIÊN:
Món ăn làm bằng cách chiên nướng khô gạo nếp hay tương trong những thứ như rau củ hay hải sản.
-
2.
조금 짭짤하게 졸이거나 무쳐서 만든 반찬.
2.
JABAN; KHO:
Món ăn làm bằng cách làm cho đặc lại hơi mằn mặn.
-
-
1.
어떤 일에도 흔들리지 않고 그대로이다.
1.
KHÔNG LAY CHUYỂN:
Cứ như thế mà không lung lay vì bất cứ việc gì.
-
Danh từ
-
1.
급진적이거나 극단적으로 사회주의적, 공산주의적인 성향. 또는 그런 성향을 가진 사람이나 집단.
1.
CỰC TẢ:
Khuynh hướng mang tính cộng sản chủ nghĩa hay xã hội chủ nghĩa một cách cực đoan hay cấp tiến.Hoặc người hay tập thể có khuynh hướng như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 곳에 자리 잡고 삶. 또는 그런 집.
1.
SỰ CƯ TRÚ, NHÀ Ở:
Sự ổn định và sống ở một nơi cố định. Hay nhà để sống như thế.
-
Tính từ
-
1.
그저 고만한 정도이다.
1.
CỠ VẬY, CHỪNG ĐÓ:
Ở mức độ chừng như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차 등이 정해진 속도보다 지나치게 빠르게 달림. 또는 그 속도.
1.
VIỆC CHẠY VƯỢT TỐC ĐỘ, SỰ QUÁ TỐC:
Việc xe chạy quá nhanh so với tốc độ cho phép của xe. Hoặc tốc độ như thế.
-
Động từ
-
1.
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 자꾸 울다.
1.
OANG OANG:
Tiếng khóc từng cơn của trẻ nhỏ với khuôn mặt nhăn nhó và khó ưa, hay bộ dạng như thế.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떤 형편이나 결과를 나타내는 말.
1.
SỰ COI NHƯ, SỰ XEM NHƯ:
Từ biểu thị tình hình hay kết quả nào đó.
-
2.
어떻게 하겠다는 생각을 나타내는 말.
2.
SỰ DỰ ĐỊNH:
Từ biểu thị suy nghĩ sẽ làm như thế nào đó.
-
3.
미루어 가정함을 나타내는 말.
3.
CỨ CHO LÀ, CỨ COI NHƯ LÀ:
Từ thể hiện việc đưa ra giả định.
-
Động từ
-
1.
갈피를 잡기 어려울 만큼 여러 가지가 얽히거나 어수선해지다. 또는 그렇게 만들다.
1.
LÀM PHỨC TẠP, PHỨC TẠP HÓA:
Nhiều thứ đan xen và trở nên rối rắm đến mức khó nắm bắt đầu mối. Hoặc làm cho như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람의 주장이나 의견에 반대하여 말함. 또는 그런 주장.
1.
SỰ PHẢN LUẬN, SỰ BÁC BỎ, SỰ PHẢN ĐỐI:
Việc nói lên lời phản đối ý kiến hay chủ trương của người khác. Hay là chủ trương như thế.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 자꾸 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng phát ra khi liên tục ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt nhọc. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 자꾸 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY LIÊN TỤC:
Tiếng phát ra khi hé môi đang ngậm, đồng thời liên tiếp cười nhạt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 자꾸 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn liên tiếp xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 자꾸 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỪN PHỰT:
Tiếng phát ra khi chỉ, dây hay sợi bị đứt một cách dễ dàng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
물건을 자꾸 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
5.
BÌNH BÍCH, PHÌNH PHỊCH, VÈO VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên liên tiếp ném đồ vật.Hoặc hình ảnh như thế.
-
Định từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의.
1.
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Thuộc loại như thế.
-
Tính từ
-
1.
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 매끄럽다.
1.
BÓNG LOÁNG, BÓNG NHẪY, BÓNG LÁNG:
Dầu hay nước dính bên ngoài nên bóng và trơn.
-
2.
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯하다.
2.
BÓNG BẨY, HOA MỸ:
Lời nói, hành động hay sự vật... có vẻ bề ngoài như thế mà không phải thực chất.